Máy cắt khắc laser gantry LaserPro Mercury III kế thừa ưu điểm chất lượng khắc ổn định của dòng máy Mercury. Động cơ servo cho phép khắc/cắt chính xác với tốc độ nhanh.
Mercury III được củng cố với các tính năng mới, bao gồm phím tắt khẩn cấp, giao diện điều khiển thân thiện với người dùng và SmartCENTER.
Tuân thủ RoHSTất cả các sản phẩm GCC đều tuân thủ tiêu chuẩn RoHS và không chứa chì ( theo Chỉ thị của Nghị viện Châu Âu 2002/95 / EC, hạn chế các Chất độc hại). |
|
Khắc dấu và điêu khắc 3D linh hoạtTrình điều khiển in nâng cao với hơn 200 thang màu cấp độ xám khác nhau để khắc 3D. Và thông qua chế độ khắc dấu thông minh, bạn có thể tạo ra một con dấu logo tuyệt vời. |
|
Động cơ servo DC vòng lặp kínVới cùng kích thước khung, trục của động cơ servo DC vòng lặp kín hoạt động liên tục với công suất lớn hơn, tốc độ nhanh hơn so với động cơ Bước . Với đặc tính dẫn động liên tục thay vì dừng nhịp như động cơ bước, quá trình khắc-cắt được thực hiện chính xác hơn. Công nghệ động cơ DC servo vòng lặp kín của GCC LaserPro đảm bảo chuyển động tốc độ cao và vẫn đảm bảo độ chính xác trục, giúp tạo ra chất lượng khắc-cắt cao hơn. |
|
Cắt tạo cầu nối tự độngChức năng Cắt cầu được ứng dụng trong ngành bao bì để cắt được đa dạng các mẫu bao bì, dễ dàng xác định khoảng cách cắt để tạo hiệu ứng đường đứt nét từ giao diện trình điều khiển. |
|
Nút tắt khẩn cấpNút khẩn cấp nổi bật nằm trên đỉnh máy cho phép người vận hành dừng tia laser và bộ chuyển động ngay lập tức khi cần thiết đảm bảo an toàn lao động. |
|
Giao diện menu đơn giản và thân thiện với người dùngTheo dõi việc khắc-cắt dễ dàng hơn nhờ vào phím tắt và màn hình hiển thị quá trình khắc. |
|
Cửa thông trước & sau máyPhía trước và sau máy có khả năng mở thông suốt tiện lợi giúp khắc/cắt được trên các vật liệu quá khổ/ dài và trên nhiều vật liệu khác nhau. |
|
Chức năng xem trước bản khắc-cắtTrình điều khiển máy in dòng máy khắc laser GCC LaserPro có chức năng xem trước lệnh in và đồ họa trước khi in chính thức. Một trong những ưu điểm tính năng này là ước tính thời gian thực hiện công việc *. Công cụ giúp người dùng biết được thời gian cần cho quá trình khắc/cắt. |
|
AutoFocus (Được cấp bằng sáng chế)Chức năng lấy nét tự động canh chỉnh máy khắc laser đến tiêu điểm chính xác trên khu vực khắc. Tự động lấy nét là công cụ lấy nét ống kính hiệu quả và chính xác nhất, giúp hạn chế sai sót thủ công do người thao tác. |
|
Kéo và KhắcGiúp quá trình thiết lập trở nên đơn giản và dễ dàng hơn với thao tác kéo đầu khắc đến vị trí mong muốn khắc và nhấn nút bắt đầu. |
*Thông số có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
MERCURY III | ||
Kích thước tối đa (R xD x C) |
Khi đóng cửa (All door close) |
685 x 482 x 165 mm |
Khi mở cửa (All door open) |
685 x ∞ x 165 mm | |
Kích thước bàn làm việc | 790 x 530 mm | |
Diện tích (R x D x C) | 1125 x 720 x 1005 mm | |
Nguồn Laser | 12, 30, 40, 60W | |
Làm mát | Làm mát bằng không khí, môi trường vận hành từ 15°- 30°C (60°- 86°F) | |
Drive | Động cơ Servo vòng lặp kín | |
Tốc độ điều khiển | Dải hiệu chỉnh từ 0,1~100% với tốc độ 42 IPS ( Có thể thiết lập cho 16 màu tưởng ứng với mỗi công việc) | |
Điện năng điều khiển | Dải hiệu chỉnh từ 1~100% ( Có thể thiết lập cho 16 màu tưởng ứng với mỗi công việc) | |
Khả năng khắc | Khả năng xử lý 256 cấp độ ảnh xám | |
Khoảng khắc chính xác | Di chuyển 0.254 mm hoặc 0.1% đối với bất kỳ vùng làm việc nào | |
Di chuyển trục Z | Tự động | |
Chuẩn 2.0″, tùy chọn 1.5″, 2.5″,4″ | ||
Thấu kính tiêu cự | Hỗ trợ 125, 250, 300, 380, 500, 600,760,1000, 1500 | |
Độ phân giải | 10 Base-T Ethernet | |
Giao tiếp máy tính | USB Type-A 2.0 – Lưu trữ dữ liệu (Max. 32GB capacity, FAT file system) | |
USB Type-B 2.0 – Kết nối với máy tính | ||
Màn hình hiển thị | Màn hình LCD 4 line hiển thị tên tệp hiện hành, tổng thời gian khắc/cắt, công suất laser, tốc độ khắc/cắt, các tệp được tải vào bộ nhớ đệm, menu cài đặt và chẩn đoán. | |
Hệ điều hành tương thích | MS Windows | |
Chuẩn an toàn | Laser Cấp I theo chuẩn EN60825 | |
Laser Cấp II theo chuẩn CDRH | ||
An toàn theo hướng dẫn sử dụng máy số 2006/42/EC | ||
Laser Cấp IV theo chuẩn CDRH với phụ tùng mô đun cửa thông | ||
Điện áp vận hành | 100-240VAC, tần số 50/60Hz , tự động ngắt, tối đa 15A | |
Hệ thống thoát khí | Yêu cầu hệ thống thoát khí với lưu lượng tối thiểu 640 m3 / h, áp suất âm 2.3kPA (cổng xả Pure-Air PA-1000FS @ 4 “) |